Khi tìm hiểu về các trường đại học tốt tại Việt Nam, nhiều người thường thắc mắc SIU là trường gì. Với việc cung cấp chương trình đào tạo chất lượng cao từ đại học đến sau đại học, trường SIU là nơi đáp ứng nhu cầu học tập của nhiều sinh viên. Cùng GiaiNgo khám phá chi tiết SIU là trường gì ngay trong bài viết dưới đây.
SIU là trường gì?
SIU là viết tắt của Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn. Đây là một cơ sở giáo dục đại học tiên tiến tại Việt Nam. Tên tiếng Anh của trường là Saigon International University. Được biết đến như một trường đại học quốc tế, SIU cung cấp chương trình đào tạo đa dạng cho cả sinh viên Việt Nam và quốc tế.
Trường cung cấp các chương trình học từ bậc đại học đến sau đại học, bao gồm cả chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh và tiếng Việt. SIU nổi bật với tiêu chuẩn giảng dạy hiện đại, kết hợp giữa chất lượng học thuật cao và môi trường học tập quốc tế. Trường mong muốn trang bị cho sinh viên những kỹ năng và kiến thức cần thiết để thành công trong thế giới toàn cầu hóa ngày nay.
Với cơ sở vật chất hiện đại và đội ngũ giảng viên dày dạn kinh nghiệm, SIU là nơi cung cấp kiến thức chuyên môn. Đây cũng là môi trường lý tưởng để sinh viên phát triển toàn diện và kết nối với cộng đồng quốc tế.
SIU là trường công hay tư?
Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn (SIU) là một trường đại học tư thục tại Việt Nam. Được thành lập và quản lý bởi các tổ chức và cá nhân tư nhân, SIU hoạt động với mục tiêu cung cấp một nền giáo dục chất lượng cao theo tiêu chuẩn quốc tế.
Trường không thuộc sở hữu của nhà nước nhưng vẫn tuân thủ các quy định và tiêu chuẩn giáo dục của Bộ Giáo dục và Đào tạo Việt Nam. Theo học tại trường đại học Quốc tế Sài Gòn, trường SIU đảm bảo rằng chương trình đào tạo và chất lượng giáo dục của trường đáp ứng được các yêu cầu và tiêu chuẩn quốc gia.
Học phí trường đại học Quốc tế Sài Gòn
Khi tìm hiểu SIU là trường gì, điều nhiều người quan tâm nữa chính là đại học Quốc tế Sài Gòn học phí bao nhiêu. Học phí mỗi học kỳ tùy thuộc vào số tín chỉ sinh viên đăng ký học theo kế hoạch giảng dạy của ngành/chuyên ngành. Sinh viên có thể đóng học phí theo học kỳ hoặc năm học.
Dưới đây, GiaiNgo tổng hợp một số thông tin học phí trường đại học Quốc tế Sài Gòn mới nhất (học kỳ 1 và 2 năm học 2023 – 2024):
Ngành | Chuyên ngành | Học phí HK1 | Học phí HK2 |
Ngôn ngữ Anh | Tiếng Anh giảng ạy (đã giảm học bổng Doanh nghiệp 30% toàn khóa) | 13.533.000 VNĐ | 23.448.000 VNĐ |
Ngôn ngữ Anh | Tiếng Anh thương mại (đã giảm học bổng Doanh nghiệp 30% toàn khóa) | 13.533.000 VNĐ | 23.448.000 VNĐ |
Tâm lý học | Tâm lý học tham vấn và trị liệu (đã giảm học bổng Doanh nghiệp 30% toàn khóa) | 22.145.000 VNĐ | 21.912.000 VNĐ |
Đông Phương Học | Nhật Bản học (đã giảm học bổng Doanh nghiệp 30% toàn khóa) | 17.396.000 VNĐ | 21.912.000 VNĐ |
Đông Phương Học | Hàn Quốc học (đã giảm học bổng Doanh nghiệp 30% toàn khóa) | 17.396.000 VNĐ | 21.912.000 VNĐ |
Đông Phương Học | Trung Quốc học (đã giảm học bổng Doanh nghiệp 30% toàn khóa) | 17.396.000 VNĐ | 21.912.000 VNĐ |
Khoa học máy tính | Trí tuệ nhân tạo | 27.241.000 VNĐ | 27.788.000 VNĐ |
Khoa học máy tính | Hệ thống dữ liệu | 27.241.000 VNĐ | 27.788.000 VNĐ |
Khoa học máy tính | Kỹ thuật phần mềm | 27.241.000 VNĐ | 27.788.000 VNĐ |
Khoa học máy tính | Mạng máy tính và an ninh thông tin | 27.241.000 VNĐ | 27.788.000 VNĐ |
Quản trị kinh doanh (Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh) | Quản trị kinh doanh (đã giảm học bổng 20% toàn khóa) | 53.481.000 VNĐ | 64.775.000 VNĐ |
Luật Kinh tế | Luật kinh tế quốc tế (đã giảm học bổng Doanh nghiệp 30% toàn khóa) | 18.055.000 VNĐ | 21.130.000 VNĐ |
Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | 21.090.000 VNĐ | 28.975.000 VNĐ |
Quản trị kinh doanh | Kinh doanh số | 21.090.000 VNĐ | 33.369.000 VNĐ |
Quản trị kinh doanh | Quản trị du lịch (đã giảm học bổng Doanh nghiệp 30% toàn khóa) | 14.763.000 VNĐ | 22.743.000 VNĐ |
Quản trị kinh doanh | Kinh tế đối ngoại (đã giảm học bổng Doanh nghiệp 30% toàn khóa) | 14.763.000 VNĐ | 20.283.000 VNĐ |
Quản trị kinh doanh | Thương mại quốc tế | 21.090.000 VNĐ | 27.550.000 VNĐ |
Quản trị kinh doanh | Marketing số | 21.090.000 VNĐ | 31.963.000 VNĐ |
Thương mại điện tử | Thương mại điện tử (đã giảm học bổng Doanh nghiệp 30% toàn khóa) |
17.071.000 VNĐ | 18.547.000 VNĐ |
Quản trị khách sạn | Quản trị nhà hàng – khách sạn | 30.932.000 VNĐ | 28.253.000 VNĐ |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (đã giảm học bổng Doanh nghiệp 30% toàn khóa) |
18.700.000 VNĐ | 19.531.000 VNĐ |
Kế toán | Kế toán – Kiểm toán (đã giảm học bổng Doanh nghiệp 30% toàn khóa) |
18.454.000 VNĐ | 15.840.000 VNĐ |
Kế toán | Kế toán doanh nghiệp (đã giảm học bổng Doanh nghiệp 30% toàn khóa) |
18.454.000 VNĐ | 15.840.000 VNĐ |
Học phí học kỳ 1 năm học 2023 – 2024 (chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh):
Ngành/chuyên ngành | Học phí đóng 1 học kỳ | Học phí đóng 1 năm(giảm 5% nếu đóng trước ngày nhập học 2 tuần) |
Quản trị kinh doanh gồm các chuyên ngành: * Quản trị kinh doanh * Quản trị du lịch * Thương mại quốc tế * Marketing * Kinh tế đối ngoại * Thương mại điện tử |
65.094.000 VNĐ | 123.678.600 VNĐ |
Quản trị khách sạn gồm chuyên ngành: * Quản trị nhà hàng – khách sạn |
65.094.000 VNĐ | 123.678.600 VNĐ |
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | 65.094.000 VNĐ | 123.678.600 VNĐ |
Ngôn ngữ Anh gồm các chuyên ngành: * Tiếng Anh giảng dạy * Tiếng Anh thương mại |
65.094.000 VNĐ | 123.678.600 VNĐ |
Tâm lý học gồm chuyên ngành: * Tâm lý học tham vấn & trị liệu |
65.094.000 VNĐ | 123.678.600 VNĐ |
Kế toán gồm các chuyên ngành: * Kế toán – kiểm toán * Kế toán doanh nghiệp |
65.094.000 VNĐ | 123.678.600 VNĐ |
Khoa học máy tính gồm các chuyên ngành: * Kỹ thuật phần mềm * Mạng máy tính và an ninh thông tin * Hệ thống dữ liệu lớn * Trí tuệ nhân tạo (AI) |
70.804.000 VNĐ | 134.527.600 VNĐ |
Luật kinh tế gồm chuyên ngành: * Luật kinh tế quốc tế |
70.804.000 VNĐ | 134.527.600 VNĐ |
Học phí trường đại học Quốc tế Sài Gòn năm học 2023 -2024 (chương trình giảng dạy bằng tiếng Việt):
Ngành/chuyên ngành | Học phí đóng 1 học kỳ | Học phí đóng 1 năm(giảm 5% nếu đóng trước ngày nhập học 2 tuần) |
Quản trị kinh doanh gồm các chuyên ngành: * Quản trị kinh doanh * Quản trị du lịch * Thương mại quốc tế * Marketing * Kinh tế đối ngoại * Thương mại điện tử |
27.408.000 VNĐ | 52.075.200 VNĐ |
Quản trị khách sạn gồm chuyên ngành: * Quản trị nhà hàng – khách sạn |
27.408.000 VNĐ | 52.075.200 VNĐ |
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | 27.408.000 VNĐ | 52.075.200 VNĐ |
Ngôn ngữ Anh gồm các chuyên ngành: * Tiếng Anh giảng dạy * Tiếng Anh thương mại |
27.408.000 VNĐ | 52.075.200 VNĐ |
Tâm lý học gồm chuyên ngành: * Tâm lý học tham vấn & trị liệu |
27.408.000 VNĐ | 52.075.200 VNĐ |
Kế toán gồm các chuyên ngành: * Kế toán – kiểm toán * Kế toán doanh nghiệp |
27.408.000 VNĐ | 52.075.200 VNĐ |
Khoa học máy tính gồm các chuyên ngành: * Kỹ thuật phần mềm * Mạng máy tính và an ninh thông tin * Hệ thống dữ liệu lớn * Trí tuệ nhân tạo (AI) |
30.834.000 VNĐ | 58.584.600 VNĐ |
Luật kinh tế gồm chuyên ngành: * Luật kinh tế quốc tế |
30.834.000 VNĐ | 58.584.600 VNĐ |
Điểm chuẩn đại học Quốc tế Sài Gòn mới nhất
Dưới đây là điểm chuẩn trường đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2023:
Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, A07 | 17 |
Luật | 7380107 | A00, A01, D01, C00 | 17 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D15, D12, D11 | 17 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | XDHB | 6 |
Luật | 7380107 | XDHB | 6 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | XDHB | 6 |
Khoa học máy tính | 7480101 | A00, A01, D01, D07 | 17 |
Khoa học máy tính | 7480101 | XDHB | 6 |
Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, C01 | 17 |
Kế toán | 7340301 | XDHB | 6 |
Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, D01, A07 | 17 |
Quản trị khách sạn | 7810201 | XDHB | 6 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, A07 | 17 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | XDHB | 6 |
Tâm lý học | 7310401 | D01, C00, D14, D15 | 17 |
Tâm lý học | 7310401 | XDHB | 6 |
Đông phương học | 7310608 | XDHB | 6.5 |
Thương mại điện tử | 7340122 | XDHB | 6 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, A07, XDHB | 18 |
Khoa học máy tính | 7480101 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 18 |
Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 18 |
Luật | 7380107 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, A07, XDHB | 18.5 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D15, D12, D11, XDHB | 18.5 |
Đông phương học | 7310608 | A01, D01, C00, D04, XDHB | 18.5 |
Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D01, A07, XDHB | 18.5 |
Tâm lý học | 7310401 | D01, C00, D14, D15, XDHB | 19 |
Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, D01, A07, XDHB | 19 |
Đông phương học | 7310608 | A01, D01, C00, D04 | 17 |
Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D01, A07 | 17 |
Qua bài viết trên, GiaiNgo đã giúp bạn giải mã được câu hỏi SIU là trường gì. Thông qua đó, bạn sẽ có thêm nhiều thông tin hữu ích xung quanh trường. SIU có thể là lựa chọn lý tưởng cho những ai tìm kiếm một nền giáo dục chất lượng và hội nhập toàn cầu.