Sin là gì? Nghĩa của từ ‘sin’ trong tiếng Anh

Sin là một thuật ngữ toán học quen thuộc, gắn liền với các bài toán lượng giác. Vậy sin là gì? Công thức tính sin là gì? Bài viết sau của GiaiNgo sẽ giúp bạn tìm hiểu!

Sin là gì trong toán học?

Sin là gì trong toán học?

Sin trong toán học là một hàm số lượng giác. Giá trị sin của một cung tròn trên vòng tròn đơn vị bằng độ lớn hình chiếu của đầu mút cung đó lên trục tung.

Hàm sin của góc được định nghĩa trong tam giác vuông là tỷ lệ cạnh vuông góc đối diện chia cho cạnh huyền. Đồ thị của nó được gọi là đồ thị hàm sin. Hàm sin được định nghĩa trong khoảng từ -∞ đến ∞ và có giá trị từ -1 đến 1.

Đặc trưng của hàm số sin là gì?

Các đặc trưng của hàm số y = sinx là:

  • Tập xác định: D = R
  • Hàm số lẻ
  • Tuần hoàn với chu kỳ 2π, nhận mọi giá trị thuộc đoạn [-1; 1]
  • Đồng biến trên mỗi khoảng

Sin là gì?

 

  • Nghịch biến trên mỗi khoảng

Sin là gì?

  • Có đồ thị hình sin qua điểm O (0,0)
  • Đồ thị hàm số:

Sin là gì?

Công thức tính sin là gì?

Công thức tính sin trong lượng giác như sau:

 

Sin là gì?

 

Sin là gì trong tiếng Anh?

Sin là gì trong tiếng Anh?

Sin trong tiếng Anh là tội lỗi, tội ác; sự phạm (luân thường đạo lý, luật lệ,…). Động từ sin được hiểu là phạm tội, mắc tội, gây tội.

Về nội động từ, sin là phạm tội, mắc tội, gây tội, phạm đến, phạm vào, hành động sai trái.

Sin là gì?

Một số từ đồng nghĩa với sin trong tiếng Anh: anger, deficiency, envy, debt, crime, covetousness, error, evil, disobedience, damnation, peccadillo, transgression, vice, murder, lust, violate, wrong, violation, misdeed, immorality, pride, slot, iniquity, guilt,…

Một số từ trái nghĩa với sin trong tiếng Anh: comply, morality, obey, behavior, behave, goodness,…

Ví dụ về sin trong tiếng Anh

Một số ví dụ phổ biến về từ “sin” trong tiếng Anh như:

  • Lying and cheating are both sins. (Có nghĩa là: Nói dối và gian lận đều là tội lỗi)
  • It is no sin for a man to labour in his vocation. (Có nghĩa là: Nghề gì cũng vinh quang)
  • You have to pay for your sin. (Có nghĩa là: Bạn phải trả giá cho tội lỗi của mình)
  • Jesus atoned for humanity’s sins. (Có nghĩa là: Chúa Giesu đã chuộc tội cho loài người)
  • To miss Sunday mass is a sin for a Catholic. (Có nghĩa là: Bỏ lỡ thánh lễ Chúa nhật là một tội lỗi đối với một người Công giáo).
  • He wanted to confess his sins before he died. (Có nghĩa là: Anh ta muốn thú nhận tội lỗi của mình trước khi chết)
  • I think it’s a sin to hit children. (Có nghĩa là: Tôi nghĩ đánh con là một tội lỗi)
  • I don’t think there’s a good way to say I have sinned. (Có nghĩa là: Tôi không nghĩ rằng có một cách hay để nói rằng tôi đã phạm tội).
  • There are two aspects to the concept —inherited sin and personal sinful behavior. (Có nghĩa là: Ý niệm về tội lỗi có hai khía cạnh, đó là tội lỗi di truyền và hành động tội lỗi của cá nhân)

Sin là gì?

Ứng dụng của sin là gì?

  • Có thể dùng sin để chứng minh công thức sin của một tổng khi hai góc α và β nằm giữa 0 và 90 độ.
  • Cách chứng minh: Hạ đường cao từ góc C, chia góc C thành hai góc α cùng phía với góc A và β cùng phía với góc B. Dùng định lý sin đối với cạnh c và a để giải phương trình tìm sin C. Trong hai tam giác vuông mới vẽ được nhờ đường cao ta thấy sin(A) = cos(α), sin(B) = cos(β) và c = a sin(β) + b sin(α). Sau khi thế ta được sin(C) =sin(α + β) = sin(β)cos(α) + (b/a)sin(α)cos(α). Dùng định lý sin đối với cạnh b và a để giải phương trình tìm b. Thế vào phương trình của sin(α + β) và ta có điều phải chứng minh.
  • Định lý sin cũng có thể được dùng để chứng minh định lý tang và công thức Mollweide.

Như vậy GiaiNgo đã chia sẻ đến bạn những kiến thức về chủ đề sin là gì, công thức tính sin trong lượng giác và ví dụ về từ “sin” trong tiếng Anh. Chúc bạn học tập tốt. Hẹn gặp lại bạn trong bài viết sau!