Sau khi tốt nghiệp, một trong những vị trí công việc mà sinh viên chuyên ngành kinh tế xây dựng có thể đảm nhiệm là đó QS. Vậy QS là gì? Cùng theo chân GiaiNgo tìm hiểu sâu hơn về QS qua bài viết này nhé!
QS là tên gọi tắt của từ tiếng anh “Quantity Surveyor”. QS được hiểu là kỹ sư dự toán chuyên phụ trách việc ước lượng, tính toán khối lượng nguyên vật liệu. QS cũng cần phải ước lượng số lượng nhân công cần thiết phải thuê cho một dự án xây dựng.
Để có thể ước lượng chính xác con số mà nhà thầu phải chi trả cũng như chi phí có khả năng phát sinh khi thực hiện dự án. Nhà thầu phải dựa vào bảng khối lượng BOQ (Bill of Quantities) mà kỹ sư QS lập ra. Nhờ vậy mà tăng khả năng thành công khi làm hồ sơ chào thầu.
Sau đây hãy cùng GiaiNgo tìm hiểu thêm về những khái niệm liên quan đến QS ở các ngành khác nhau nhé.
Trong xây dựng QS có nghĩa là kĩ sư dự toán. Kĩ sư dự toán có thể làm việc cho các nhà thầu thi công hạng mục công trình hoặc làm trong ban quản lý dự án. Tương ứng với từng môi trường như vậy – tính chất công việc của QS cũng có sự khác biệt.
QS trong kinh tế vĩ mô là một ký hiệu của lượng cầu người bán. Công thức của QS trong kinh tế vĩ mô là: Qs = cP + d (c > 0). Trong đó Q là lượng.
QS mep hay còn được gọi là kỹ sư mep. Chính xác thì mep là một từ được dùng trong lĩnh vực xây dựng. Mep là từ được viết tắt từ chữ cái đầu của ba từ tiếng anh Mechanical and Electrical Plumbing và được hiểu là hệ thống cơ điện.
Nói đơn giản QS mep là người kỹ sư làm trong hệ thống cơ điện. Đó cũng là tên gọi chung cho những người làm trong hệ thống cơ điện lạnh trong công trình.
QS ranking tên đầy đủ là QS World University Rankings. QS ranking là bảng xếp hạng thường niên về thứ hạng các trường đại học trên thế giới của tổ chức giáo dục Quacquarelli Symonds theo Anh Quốc.
Bảng xếp hạng đại học thế giới QS (Quacquarelli Symonds) được đánh giá là một trong những bảng xếp hạng có uy tín và ảnh hưởng hàng đầu thế giới.
Teamviewer QS là tên gọi tắt của Teamviewer QuickSupport. Teamviewer QS cho phép bạn truy cập vào iPhone/iPad thông qua các phần mềm Teamviewer trên máy tính hoặc ứng dụng Teamviewer trên nền tảng khác.
Excipients QS được hiểu là một chất bổ trợ có trong tá dược. Tá dược được coi như một chất phụ gia; được sử dụng trong các quy trình công nghệ sản xuất dược phẩm và Excipients QS là chất tăng cường cho chất phụ gia đó.
Trong ban quản lý dự án kỹ sư QS sẽ đảm nhiệm những công việc sau:
Công việc của kỹ sư QS tại các nhà thầu thi công là:
Sau đây GiaiNgo sẽ cung cấp cho các bạn những yếu tố cần có để có thể trở thành một QS.
QA, QC và QS có sự tương quan nhất định. Chúng đều là những thuật ngữ được sử dụng nhiều trong ngành xây dựng; ba bộ phận quan trọng không thể thiếu của một công ty chuyên về mặt xây dựng. Trong đó:
QA là bộ phận đảm bảo về mặt chất lượng. Những kỹ sư trong bộ phận này sẽ có nhiệm vụ chuyên thiết lập; đưa ra những quy trình về hệ thống quản lý chất lượng để đảm bảo về mặt chất lượng của công việc.
QC là từ viết tắt của từ Quality Control. QC có nghĩa là Kiểm soát chất lượng. Theo quy trình mà bộ phận QA đã đưa ra thì chúng ta cần có 1 bộ phận trực tiếp kiểm tra sản phẩm trong từng công đoạn và bộ phận QC sẽ làm việc kiểm tra này.
Hy vọng bài viết trên giúp bạn biết được QS là gì cũng như vai trò của QS. Hãy tiếp tục dõi theo GiaiNgo để giải đáp những thắc mắc mà bạn đang gặp phải nhé!