Ngày tốt xấu tháng 1 năm 2023 chuẩn xác nhất

Bước vào thời điểm đầu năm mới, nhiều gia đình thường có thói quen xem ngày tốt xấu để tiến hành làm chuyện đại sự. Mục đích chính nhằm giải hạn những vận xui không may mắn và cầu mong nhiều tài lộc, hạnh phúc. Cùng GiaiNgo tìm hiểu chủ đề ngày tốt xấu tháng 1 năm 2023 trong bài viết dưới đây nhé.

Xem ngày tốt tháng 1 năm 2023

Theo quan niệm của dân gian ta, chọn được ngày tốt để cử hành đại sự sẽ giúp cho gia chủ được bình an, khỏe mạnh và có quý nhân phù trợ. Do đó, có rất nhiều gia đình chú trọng vào việc chọn ngày tốt đầu năm mới để tiến hành khai trương, xuất hành,… Cùng tìm hiểu xem ngày tốt trong tháng 1 năm 2023 này nhé.

Ngày 04/01/2023

  • Thuộc thứ tư ngày 13/12/2022 Âm lịch. Can chi thuộc ngày Nhâm Tuất, tháng Quý Sửu, năm Nhâm Dần.
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h).
  • Giờ hắc đạo: Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h).
  • Hướng tốt để xuất hành: Nam (Hỷ Thần) và Tây (Tài Thần).

Ngày 09/01/2023

  • Thuộc thứ hai ngày 18/12/2022 Âm lịch. Can chi thuộc ngày Đinh Mão, tháng Quý Sửu, năm Nhâm Dần.
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23h – 1h), Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Dậu (17h – 19h).
  • Giờ hắc đạo: Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).
  • Hướng tốt để xuất hành: Nam (Hỷ Thần) và Đông (Tài Thần).

Ngày 11/01/2023

  • Thuộc thứ tư ngày 20/12/2022 Âm lịch. Can chi thuộc ngày Kỷ Tỵ, tháng Quý Sửu, năm Nhâm Dần.
  • Giờ hoàng đạo: Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).
  • Giờ hắc đạo: Tý (23h – 1h), Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h).
  • Hướng tốt để xuất hành: Đông Bắc (Hỷ Thần) và Nam (Tài Thần).

Ngày 16/01/2023

  • Thuộc thứ hai ngày 25/12/2022 Âm lịch. Can chi thuộc ngày Giáp Tuất, tháng Quý Sửu, năm Nhâm Dần.
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h).
  • Giờ hắc đạo: Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h).
  • Hướng tốt để xuất hành: Đông Bắc (Hỷ Thần) và Đông Nam (Tài Thần).

Ngày 17/01/2023

  • Thuộc thứ ba ngày 26/12/2022 Âm lịch. Can chi thuộc ngày Ất Hợi, tháng Quý Sửu, năm Nhâm Dần.
  • Giờ hoàng đạo: Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).
  • Giờ hắc đạo: Tý (23h – 1h), Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h).
  • Hướng tốt để xuất hành: Tây Bắc (Hỷ Thần) và Đông Nam (Tài Thần).

Ngày 21/01/2023

  • Thuộc thứ bảy ngày 30/12/2022 Âm lịch. Can chi thuộc ngày Kỷ Mão, tháng Quý Sửu, năm Nhâm Dần.
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23h – 1h), Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Dậu (17h – 19h).
  • Giờ hắc đạo: Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).
  • Hướng tốt để xuất hành: Đông Bắc (Hỷ Thần) và Nam (Tài Thần).

Ngày 23/01/2023

  • Thuộc thứ hai ngày 02/01/2023 Âm lịch. Can chi thuộc ngày Tân Tỵ, tháng Giáp Dần, năm Quý Mão.
  • Giờ hoàng đạo: Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).
  • Giờ hắc đạo: Tý (23h – 1h), Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h).
  • Hướng tốt để xuất hành: Tây Nam (Hỷ Thần và Tài Thần).

Ngày 31/01/2023

  • Thuộc thứ ba ngày 10/01/2023 Âm lịch. Can chi thuộc ngày Kỷ Sửu, tháng Giáp Dần, năm Quý Mão.
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).
  • Giờ hắc đạo: Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Dậu (17h – 19h).
  • Hướng tốt để xuất hành: Đông Bắc (Hỷ Thần) và Nam (Tài Thần).

Xem ngày tốt tháng 1 năm 2023

Xem ngày xấu tháng 1 năm 2023

Trên thực tế các chuyên gia về phong thủy cho rằng, hầu như rất hiếm để tìm kiếm một ngày tốt hoặc xấu hoàn toàn.

Theo đó, nếu cần giải quyết chuyện đại sự vào một ngày không thật sự tốt, bạn có thể chọn các khung giờ hoàng đạo để tránh suy giảm tài vận. Trong trường hợp có thể trì hoãn, nên hạn chế tiến hành việc quan trọng trong tháng 1 vào các ngày dưới đây.

Ngày 03/01/2023

  • Thuộc chủ nhật ngày 12/12/2022 Âm lịch. Can chi thuộc ngày Tân Dậu, tháng Quý Sửu, năm Nhâm Dần.
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23h – 1h), Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Dậu (17h – 19h).
  • Giờ hắc đạo: Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).
  • Hướng tốt để xuất hành: Tây Nam (Hỷ Thần và Tài Thần).

Ngày 07/01/2023

  • Thuộc thứ bảy ngày 16/12/2022 Âm lịch. Can chi thuộc ngày Ất Sửu, tháng Quý Sửu, năm Nhâm Dần.
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).
  • Giờ hắc đạo: Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Dậu (17h – 19h).
  • Hướng tốt để xuất hành: Tây Bắc (Hỷ Thần), Đông Nam (Tài Thần).

Ngày 10/01/2023

  • Thuộc thứ ba ngày 19/12/2022 Âm lịch. Can chi thuộc ngày Mậu Thìn, tháng Quý Sửu, năm Nhâm Dần.
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h).
  • Giờ hắc đạo: Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h).
  • Hướng tốt để xuất hành: Đông Nam (Hỷ Thần) và Bắc (Tài Thần).

Ngày 13/01/2023

  • Thuộc thứ sáu ngày 22/12/2022 Âm lịch. Can chi thuộc ngày Tân Mùi, tháng Quý Sửu, năm Nhâm Dần.
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).
  • Giờ hắc đạo: Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Dậu (17h – 19h).
  • Hướng tốt để xuất hành: Tây Nam (Hỷ Thần và Tài Thần).

Ngày 15/01/2023

  • Thuộc chủ nhật ngày 24/12/2022 Âm lịch. Can chi thuộc ngày Quý Dậu, tháng Quý Sửu, năm Nhâm Dần.
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23h – 1h), Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Dậu (17h – 19h).
  • Giờ hắc đạo: Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).
  • Hướng tốt để xuất hành: Đông Nam (Hỷ Thần) và Tây Bắc (Tài Thần).

Ngày 19/01/2023

  • Thuộc thứ năm ngày 28/12/2022 Âm lịch. Can chi thuộc ngày Đinh Sửu, tháng Quý Sửu, năm Nhâm Dần.
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).
  • Giờ hắc đạo: Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Dậu (17h – 19h).
  • Hướng tốt để xuất hành: Nam (Hỷ Thần), Đông (Tài Thần)

Ngày 24/01/2023

  • Thuộc thứ ba ngày 03/01/2023 Âm lịch. Can chi thuộc ngày Nhâm Ngọ, tháng Giáp Dần, năm Quý Mão.
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h).
  • Giờ hắc đạo: Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).
  • Hướng tốt để xuất hành: Nam (Hỷ Thần), Tây (Tài Thần).

Ngày 27/01/2023

  • Thuộc thứ sáu ngày 06/01/2023 Âm lịch. Can chi thuộc ngày Ất Dậu, tháng Giáp Dần, năm Quý Mão.
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23h – 1h), Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Dậu (17h – 19h).
  • Giờ hắc đạo: Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).
  • Hướng tốt để xuất hành: Tây Bắc (Hỷ Thần), Đông Nam (Tài Thần).

Ngày 29/01/2023

  • Thuộc chủ nhật ngày 08/01/2023 Âm lịch. Can chi thuộc ngày Đinh Hợi, tháng Giáp Dần, năm Quý Mão.
  • Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23).
  • Giờ hắc đạo: Tý (23h – 1h), Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h).
  • Hướng tốt để xuất hành: Nam (Hỷ Thần), Đông (Tài Thần).

Xem ngày xấu tháng 1 năm 2023

Tháng 1 năm 2023 nên làm gì để gặp nhiều may mắn và thành công?

Tháng 1 là thời điểm bắt đầu của một năm mới với bao hy vọng về những điều tốt lành, thành công. Bên cạnh việc chọn ngày tốt để xuất hành, làm chuyện đại sự, nên lưu ý một số vấn đề dưới đây để có thêm nhiều may mắn và tài lộc.

  • Chuẩn bị đầy đủ lễ vật ngày Tết: ngày Tết Nguyên Đán chính là dịp để gia đình sum vầy, ghi nhớ công ơn tổ tiên. Để được ơn trên phù hộ, bạn nên thành chuẩn bị đầy đủ lễ vật để dâng lên ông bà trong dịp họ về nhà đón Tết cùng gia đình.
  • Đi chùa cầu may: đi chùa đầu năm để cầu bình an là một hoạt động khá phổ biến vào những ngày đầu năm mới. Bạn nên thành tâm khấn xin và bày tỏ tâm nguyện để được ban nhiều phước lành.
  • Không làm chuyện xấu: mối quan hệ nhân quả trong thế giới tâm linh luôn là chủ đề nhận được sự quan tâm của nhiều người. Do đó, nên hạn chế nói xấu sau lưng người khác hoặc làm những chuyện trái với quy chuẩn đạo đức để tránh bị ảnh hưởng xấu đến vận mệnh.
  • Tích cực làm điều tốt: như đã đề cập, quy luật nhân quả luôn luôn tồn tại trong thế giới tâm linh. Vì vậy, nếu tích cực làm điều thiện, bạn sẽ được ơn trên độ trì, đường công danh sự nghiệp gặp nhiều may mắn, thành công.

Tháng 1 năm 2023 nên làm gì

Trên đây là toàn bộ những thông tin có liên quan đến vấn đề ngày tốt xấu tháng 1 năm 2023 do GiaiNgo sưu tầm và tổng hợp. Kính chúc quý bạn đọc một năm mới an khang thịnh vượng và vạn sự như ý.